1-Đối tượng sử dụng, tên gọi và đặc tính bộ kit TalkEZ: |
|
a - Đối tượng sử dụng |
- Sinh viên các Trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp, Trung học dạy nghề tại Việt Nam.
- Thiếu niên trong độ tuổi từ 12 tuổi đến 17 tuổi đang sinh sống tại Việt Nam.
|
b- Đặc tính bộ kit TalkEZ: |
- Mệnh giá: 65.000 đồng (có 50.000 đồng trong Tài khoản)
- Khai báo mặc định dịch vụ RingTunes & MCA (khách hàng có thể tự hủy dịch vụ nếu không muốn sử dụng).
|
c - Tên gọi của gói cước: |
- Tên gọi chung của gói cước:TalkEZ
- Tên gọi cụ thể khi áp dụng cho các đối tượng khác nhau:
- Talk-Student: gói cước dành cho Sinh viên
- Talk-Teen: gói cước dành cho Thiếu niên.
|
3 - Điều kiện sử dụng: |
|
- Các đối tượng sử dụng đến các cửa hàng VinaPhone trên toàn quốc để đăng ký sử dụng gói cước mới:
- Xuất trình các giấy tờ chứng minh khách hàng thuộc đối tượng sử dụng của gói cước: đối với Sinh viên là CMTND và thẻ Sinh viên (hoặc giấy báo nhập học); đối với thiếu niên là CMTND hoặc thẻ học sinh hoặc giấy khai sinh.
- Số thuê bao sử dụng để chuyển đổi sang gói cước mới có thể là số di động trả trước VinaPhone đang có hoặc số mua mới hoặc số được tặng (việc tặng SIM sẽ được VinaPhone quy định cụ thể theo từng đợt).
- Các thông tin cần thiết để đăng ký sử dụng các gói cước và quy định sử dụng gói cước áp dụng theo các quy định của VinaPhone.Các khách hàng đủ điều kiện sử dụng gói cước chỉ được đăng ký sử dụng gói cước TalkEZ cho 01 số thuê bao di động trả trước của VinaPhone.
|
4. Bảng cước của gói cước TalkEZ: |
|
Bảng cước của gói cước Sinh viên: Talk-Student (đã bao gồm VAT) |
|
Gói cước Sinh Viên (Talk-Student) | Cước giờ bận | Cước giờ rỗi | 1.1 Cước gọi trong nước (tương tự như gói cước VinaCard) | Ngoại mạng | 158 đ/06 giây đầu + 26,33 đ/giây tiếp theo (1.580 đ/phút) | Nội mạng | 138 đ/06 giấy đầu + 23 đ/giây tiếp theo (1.380 đ/phút) | 69 đ/06 giây đầu + 11,5 đ/giây tiếp theo (690 đ/phút) | 1.2 Cước nhắn tin trong nước | | | Nội mạng | 99 đồng/tin nhắn | Ngoại mạng | 250 đồng/tin nhắn | 1.3 Cước các dịch vụ gia tăng | Cước thuê bao dịch vụ Talk 24 | + Talk 24- S | 220 đồng/ngày | + Talk 24- E | 352 đồng/ngày | Cước thuê bao Ringtunes | 9.000đ/tháng | Cước thuê bao MCA | 2.500/tháng | 1.4 Tặng cước sử dụng dịch vụ | Tặng cước thông tin trong nước (tặng vào TK khuyến mại trước ngày 5 hàng tháng, bắt đầu từ tháng kích hoạt hoặc chuyển đổi sang gói cước mới) | 30.000đ/thuê bao/tháng | Tin nhắn đa phương tiện | Miễn cước 25 tin nhắn MMS nội mạng/TB/tháng | Dịch vụ GPRS | Miễn phí sử dụng 20.000 đồng/tháng | (thuê bao bấm *101# để kiểm tra số dư các TK khuyến mại) | 1.5 Các mức cước khác | Cước gọi và nhắn tin quốc tế; cước sử dụng các dịch vụ gia tăng; cước gọi và nhắn tin trong nước ngoài giờ cao điểm | Áp dụng theo quy định hiện hành với thuê bao di động trả trước | |
|
Bảng cước của gói cước Thiếu niên: Talk - Teen (đã bao gồm VAT) |
|
Gói cước Thiếu niên (Talk-Teen) | Cước giờ bận | Cước giờ rỗi | 1.1 Cước gọi trong nước | Ngoại mạng | 168 đ/06 giây đầu + 28 đ/giây tiếp theo (1.680 đ/phút) | Nội mạng | 148 đ/06 giấy đầu + 24,67 đ/giây tiếp theo (1.480 đ/phút) | 74 đ/06 giây đầu + 12,33 đ/giây tiếp theo (740 đ/phút) | 1.2. Gọi trong nước giờ ưu đãi (Happy Hours) | 06h00 – 08h00 và 12h00 – 13h00 hàng ngày | Ngoại mạng | 840 đ/phút | Nội mạng | 740 đ/phút | 1.3 Cước nhắn tin trong nước | | | Nội mạng | 99 đồng/tin nhắn | Ngoại mạng | 250 đồng/tin nhắn | 1.4 Cước các dịch vụ gia tăng | Cước thuê bao Ringtunes | 9.000đ/tháng | Cước thuê bao MCA | 2.500/tháng | Gói cước SMS nội mạng (100 SMS nội mạng/ngày, đăng ký dịch vụ qua SMS). | 3.000 đ/ngày | 1.5 Tặng cước sử dụng dịch vụ | Tặng cước thông tin trong nước (tặng vào TK khuyến mại trước ngày 5 hàng tháng, bắt đầu từ tháng kích hoạt hoặc chuyển đổi sang gói cước mới) | 15.000đ/thuê bao/tháng | Tin nhắn đa phương tiện | Miễn cước 25 tin nhắn MMS nội mạng/TB/tháng | Dịch vụ GPRS | Miễn phí sử dụng 15.000 đ/tháng | (thuê bao bấm *101# để kiểm tra số dư các TK khuyến mại) | 1.5 Các mức cước khác | Cước gọi và nhắn tin quốc tế; cước sử dụng các dịch vụ gia tăng; cước gọi và nhắn tin trong nước ngoài giờ cao điểm | Áp dụng theo quy định hiện hành với thuê bao di động trả trước | |
|
5. Thời hạn sử dụng gói cước TalkEZ: |
|
- Ngay khi kích hoạt sử dụng, tài khoản của khách hàng có thời hạn sử dụng là 92 ngày.
- Trong thời hạn 92 ngày, nếu khách hàng phát sinh cuộc gọi có cước thì thời hạn sử dụng lại được tính là 92 ngày kể từ ngày phát sinh cuộc gọi có cước đó.
- Trường hợp thuê bao nạp thêm tiền vào tài khoản thì thời hạn sử dụng sẽ được cộng thêm số ngày tương ứng với mệnh giá thẻ nạp tiền đó.
- Hết thời gian sử dụng, khách hàng sẽ có thêm 10 ngày để nhận cuộc gọi và nạp thẻ. Nếu sau 10 ngày khách hàng không nạp thẻ, số thuê bao sẽ chuyển sang trạng thái khóa 2 chiều.
- Thời hạn khóa 2 chiều là 30 ngày. Hết thời hạn khóa 2 chiều, nếu khách hàng không nạp thẻ, số thuê bao sẽ bị thu hồi.
|
Ý kiến bạn đọc